Hiện nay, các dòng sản phẩm thang máy gia đình 200kg, 300kg, 350kg đang ngày càng đáp ứng được nhu cầu sử dụng của con người. Với 3 sự lựa chọn này, chúng ta nên quyết định ra sao cho phù hợp với gia đình của mình? Cùng tìm hiểu và tham khảo các thông tin có trong bài viết sau nhé.
Đây là tải trọng có kích thước thang nhỏ nhất, bao gồm các thiết bị chính là: Động cơ, điều khiển động lực, điều khiển tín hiệu, ray, cáp nhập khẩu từ nước ngoài. Còn cabin thang máy sẽ được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng, đạt tiêu chuẩn, quy định tối thiểu. Về thiết kế hố thang máy và thiết bị tương tự như thang máy tải trọng lớn.
Các thông số cơ bản của thang máy gia đình 200kg như sau:
Động cơ thang máy của thương hiệu Mitsubishi, Fuji có công suất 3.0 – 3.7 Kw
Hệ điều khiển của thương hiệu Fuji với vi xử lý công nghệ mới nhất, tốc độ vượt trội.
Tải trọng kéo của động cơ: Từ 200kg – 350kg
Vận tốc chạy của cabin thang máy: 1m/s
Kích thước thông thủy hố thang máy: 1300mm x 1300mm
Thông thủy cabin sử dụng là: 950mm x 800mm
Chiều rộng và chiều cao của cửa thang máy: 600mm x 2100mm
Đây là loại thang máy gia đình phù hợp với các nhà ở có diện tích xây dựng dưới 60m2. Với dòng thang máy tải trọng 300kg, công năng sử dụng sẽ được khoảng 3 - 4 người di chuyển mỗi lần. Các thông số cơ bản của loại thang máy này như sau:
Thương hiệu thang máy: Mitsubishi - Vina
Động cơ sử dụng: Là động cơ có hộp số
Tốc độ di chuyển của cabin: 60m/phút (1m/s)
Kích thước hố thang: 1500mm (chiều rộng) x 1400mm (chiều sâu)
Kích thước cabin: 1100mm (chiều rộng) x 900mm (chiều sâu) x 2300mm (chiều cao)
Kích thước chiều cao cửa: 700mm (chiều rộng ) x 2100mm (chiều cao)
Thang máy gia đình 350kg thì đây là loại thang máy có mức tải trọng phổ biến nhất và được nhiều gia chủ lựa chọn. Bởi dòng sản phẩm này phù hợp với nhiều dạng công trình như hộ gia đình, nhà riêng, biệt thự cho đến các công trình kết hợp vừa ở vừa cho thuê, khách sạn mini, tòa văn phòng mini,… Thông số cơ bản của dòng thang máy này như sau:
Sức chứa: 5 người di chuyển 1 lượt
Vận tốc thang máy: 60m/p, 90m/p
Động cơ: Thương hiệu Mitsubishi 3.7 Kw, Fuji 3.5 Kw
Kích thước hố thang: 1500mm (chiều rộng) x 1500mm (chiều sâu)
Kích thước cabin: 1100mm x 1000mm (chiều rộng x chiều sâu)
Kích thước cửa: 700mm x 2100mm
Chiều sâu hố PIT: Tối thiểu đạt 600mm
Chiều cao OH: 3800mm
Trên đây là những thông số và đặc điểm cơ bản của thang máy gia đình 200kg, 300kg, 350kg. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào khác, hãy liên hệ với Thang máy Gia Định để được tư vấn chi tiết và cụ thể nhất.
Cân bàn 60 kg chống cháy nổ (1714959515)
Màn hình cân điện tử X3 PR 5410 (1714959504)
Bộ truyền tín hiệu tín hiệu Transmitter PR5220 (1714959491)
Cảm biến lực PR 6251 (1714959490)
Loadcell Minebea intec (1714959484)
Loadcell PR 6212 (1714959469)
Loadcell PR 6224B (1714959462)
Hygienic weighing module (1714959442)
Loadcell PR6261 (1714959421)
Cảm biến lực pr 6203 (1714959419)
Màn hình cân điện tử CSD-903-07 (1714959412)
Loadcell Minebea intec (1714959408)
Loadcell Minebea intec (1714959405)
Cân bàn điện tử 60 kg (1714959402)
Bộ truyền tín hiệu PR 5230 (1714959398)
Bộ truyền tín hiệu tín hiệu Transmitter PR5220 (1714959394)